CPU AMD RYZEN THREADRIPPER 1950X (3.4 GHz boost 4.0 GHz, 16 nhân 32 luồng, 32MB Cache, 180W, Socket TR4)
- Thương hiệu: AMD
- Số Nhân : 16 (Cores)
- Số Luồng : 32 (Threads)
- Tốc độ xung mặc định : 3.4Ghz (Default)
- Tốc độ Xung nhịp OC : 4.0Ghz (Tubor Boost)
- Bộ nhớ đệm : 32MB (L3 Cache)
- Khả năng ép xung: Có (Unlocked)
Hết hàng
CPU AMD Threadripper 1950X chính là CPU – Bộ vi xử lý mạnh nhất tiên phong cho công nghệ TR4, nhờ đó hướng đến giá trị chuyên sâu trong cộng việc, trải nghiệm đa nhiệm tốt nhất, phù hợp với người dùng thiên về thiết kế đồ họa cũng như các phầm mềm yêu cầu CPU khủng.
TỔNG QUAN
- Thương hiệu: AMD
- Socket: TR4
- Số nhân/luồng: 16/32
- Tần số cơ bản: 3.4 GHz
- Xung nhịp Turbo: 4.0 GHz
- Bộ nhớ đệm: 32MB
- Mức tiêu thụ điện: 180W
- Công nghệ AMD SenseMI: Với công nghệ AMD SenseMI, bộ xử lý Ryzen sử dụng trí thông minh thực sự của máy để giúp tăng tốc hiệu suất.
- Kiến trúc lõi AMD “Zen”: Cải thiện hiệu suất năng lượng, tốc độ xung nhịp cao hơn và nhiều lõi hơn bao giờ hết.
- Tiện ích tổng thể AMD Ryzen: Tiện ích ép xung đơn giản và mạnh mẽ dành cho bộ xử lý AMD Ryzen
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CPU AMD RYZEN THREADRIPPER 1950X
Bộ vi xử lý đa nhân cực nhanh
CPU AMD RYZEN THREADRIPPER của hãng AMD được thiết kế để cung cấp sức mạnh tối đa với bộ xử lý 16 lõi và 32 luồng xử lý trên nển tảng X399. Bộ vi xử lý này mang đến cho bạn tốc độ xử lý đáng kinh ngạc cùng bộ nhớ đệm lên đến 40MB, 16 lõi và 32 luồng xử lý. Cho phép bạn giải quyết một khối lượng công việc lớn với nhiều thao tác cùng một lúc.Với cổng kết nối 64 PCIe Gen3. Sẽ đảm bảo về nhu cầu mạnh mẽ của GPU và NVMe, 4 kênh RAM DDR4 có hỗ trợ ECC. Cho một quá trình vận hành nhanh chóng và đáng tin cậy.
Công nghệ hiện đại
AMD Ryzen Master cho phép quản lý ép xung hiệu quả với công cụ giải phóng AMD Ryzen Threadripper 1950X. Bạn có thể cá nhân hóa hiệu suất AMD Ryzen Threadripper 1950X theo ý của bạn một cách dễ dàng. AMD Ryzen Master mang đến cho bạn 4 bảng tùy chỉnh. Để lưu trữ các thiết lập về cung nhịp và điện áp của bộ vi xử lý và có thể chọn lõi cùng thời gian căn bộ nhớ. AMD Ryzen Master cho bạn những thông số chính xác của phần cứng.
Hệ thống cảm ứng tinh vi
Với hệ thống cảm ứng hiện đại, bạn có thể giám sát được nhiệt độ của CPU AMD 1950WX và cường độ đang sử dụng cũng như mức tiêu thụ điện năng. Do đó, bạn có thể được điều chỉnh mức tiêu thụ điện năng. Để hướng tới hiệu năng cần thiết cho công việc bạn đang thực hiện. Ngoài ra, bộ vi xử lý này còn có thể tối thiểu hóa mức tiêu thụ điện năng. Để tự làm mát và giảm tiếng ồn khi đang làm việc.
Tối đa hóa hiệu quả công việc
Kiến trúc x86 Core “Zen” của AMD mang lại hiệu năng. Cao hơn đến 52% trong mỗi chu kỳ xung nhịp so với các sản phẩm của thế hệ trước. Tuy nhiên, hiệu năng tăng không làm tăng mức điện năng tiêu thụ. Trên đây là một số điểm nổi bật giúp CPU AMD Ryzen THREADRIPPER 1950X (YD195XA8AEWOF) trở thành một trong những bộ vi xử lý hàng đầu thế giới. Hy vọng bài viết giúp các bạn có thêm một lựa chọn hữu ích cho dàn máy tính của mình.
KẾT LUẬN
CPU AMD RYZEN THREADRIPPER 1950WX kết hợp cùng Mainboard – Bo mạch chủ AMD để giải phóng sức mạnh đáng kinh ngạc của dòng bộ vi xử lý AMD Ryzen Threadripper mới nhất và là nền tảng đáng tin cậy cho hầu hết công việc sáng tạo chuyên nghiệp được thừa hưởng sức mạnh CPU đa nhân chẳng hạn như việc chỉnh sửa video và dựng hình 3D. Sự lựa chọn tuyệt vời cho người sáng tạo nội dùng khi build PC Đồ Họa
>> Tham khảo thêm CPU AMD tại: https://songphuong.vn/cpu-amd/
Vui lòng tham khảo chi tiết và đặt hàng tại Website Song Phương: https://songphuong.vn hoặc Hotline: 1900585810
Đánh giá CPU AMD RYZEN THREADRIPPER 1950X (3.4 GHz boost 4.0 GHz, 16 nhân 32 luồng, 32MB Cache, 180W, Socket TR4)
AMD Ryzen Threadripper 1950X | |
Model | |
Brand | AMD |
Processors Type | Desktop |
Series | Ryzen Threadripper |
Name | AMD Ryzen Threadripper 1950X |
Model | YD195XA8AEWOF |
Details | |
CPU Socket Type | Socket TR4 |
Core Name | Summit Ridge |
# of Cores | 16-Core |
# of Threads | 32 |
Operating Frequency | 3.4 GHz base and 4.0 GHz precision boost clocks |
Max Turbo Frequency | 4.0 GHz precision boost clocks |
L1 Cache | 1.125MB |
L2 Cache | 8MB |
L3 Cache | 32MB |
Manufacturing Tech | 14nm |
Memory Channel | 4 |
PCI Express Revision | 3 |
Max Number of PCI Express Lanes | 64 |
Thermal Design Power | 180W |
Cooling Device | Cooling device not included – Processor Only |
Duy –
Mình muốn Build full bộ vơi s CPU này, nhu cầu Render Video ngắn ạ
vietlq97 –
Dùng render là hơn cả tốt