CPU INTEL
Lọc theo giá
-
Giảm 5%
SKU: 094570
CPU Intel Core i9 13900KF (3.0GHz boost 5.8GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
14.960.000 đCPU Intel Core i9 13900KF (3.0GHz boost 5.8GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 14.960.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 24/32
- Xung nhịp cơ bản: 3.0 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.8 GHz
- Bộ nhớ đệm: 36MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 125W
-
Giảm 5%
SKU: 109249
CPU Intel Core i5 12600 (3.3GHz Turbo 4.8Ghz, 6 nhân 12 luồng, 18MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
6.825.000 đCPU Intel Core i5 12600 (3.3GHz Turbo 4.8Ghz, 6 nhân 12 luồng, 18MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 6.825.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 6/12
- Xung nhịp cơ bản: 3.3GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.8Ghz
- Đồ họa: UHD Graphics 770
- Bộ nhớ đệm: 18MB Cache
- Mức tiêu thụ điện: 65W
-
SKU: 094561
CPU Intel Core i5 13600K (3.5GHz boost 5.1GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
8.350.000 đCPU Intel Core i5 13600K (3.5GHz boost 5.1GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 8.350.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700 Raptor Lake
- Số nhân/luồng: 14/20
- Tốc độ cơ bản: 3.5GHz
- Tốc độ tối đa: 5.1GHz
- Cache: 44MB (24MB + Cache L2 20MB)
- Điện năng tiêu thụ: 125W, Turbo 181W
-
Giảm 9%
SKU: 094581
CPU Intel Core i5 13600KF (3.5GHz boost 5.1GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
7.490.000 đCPU Intel Core i5 13600KF (3.5GHz boost 5.1GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 7.490.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700 Raptor Lake
- Số nhân/luồng: 14/20
- Tốc độ cơ bản: 3.5GHz
- Tốc độ tối đa: 5.1GHz
- Cache: 24MB
- Điện năng tiêu thụ: 125W, Turbo 181W
-
Giảm 7%
SKU: 094580
CPU Intel Core i7 13700K (2,5GHz boost 5.4GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
10.990.000 đCPU Intel Core i7 13700K (2,5GHz boost 5.4GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 10.990.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 16/24
- Xung nhịp cơ bản: 2.5 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.4 GHz
- Bộ nhớ đệm: 30MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 125W
-
Giảm 7%
SKU: 094590
CPU Intel Core i7 13700KF (3.4GHz boost 5.4GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
10.190.000 đCPU Intel Core i7 13700KF (3.4GHz boost 5.4GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 10.190.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700 Raptor Lake
- Số nhân/luồng: 16/24
- Tốc độ cơ bản: 3.4GHz
- Tốc độ tối đa: 5.4GHz
- Cache: 30MB
- Điện năng tiêu thụ: 125W, Turbo 253 W
-
Giảm 11%
SKU: 101728
CPU Intel Core i3 13100 (3.4GHz boost 4.5GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700
3.799.000 đCPU Intel Core i3 13100 (3.4GHz boost 4.5GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700Giá bán 3.799.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 4/8
- Card tích hợp: UHD 730
- Xung nhịp cơ bản: 3.4 GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.5 GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 60W - Turbo 89W
-
Giảm 6%
SKU: 103611
CPU Intel Core i3 13100F (3.4GHz boost 4.5GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700
3.090.000 đCPU Intel Core i3 13100F (3.4GHz boost 4.5GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700Giá bán 3.090.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 4/8
- Xung nhịp cơ bản: 3.4 GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.5 GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 60W - Turbo 89W
-
Giảm 5%
SKU: 101655
CPU Intel Core i5 13400 (2.5GHz boost 4.6GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
6.190.000 đCPU Intel Core i5 13400 (2.5GHz boost 4.6GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 6.190.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 10/16
- Đồ họa UHD Intel 730
- Xung nhịp cơ bản: 2.5 GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.6 GHz
- Bộ nhớ đệm: 20MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 148W
-
SKU: 101700
CPU Intel Core i5 13400F (2.5GHz boost 4.6GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
5.390.000 đCPU Intel Core i5 13400F (2.5GHz boost 4.6GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 5.390.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 10/16
- Xung nhịp cơ bản: 2.5 GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.6 GHz
- Bộ nhớ đệm: 20MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 154W
-
Giảm 8%
SKU: 101634
CPU Intel Core i5 13500 (2.5GHz boost 4.8GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
6.299.000 đCPU Intel Core i5 13500 (2.5GHz boost 4.8GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 6.299.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 14/20
- Xung nhịp cơ bản: 2.5 GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.8 GHz
- Bộ nhớ đệm: 24MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 154W
-
SKU: 101552
CPU Intel Core i5 13600 (2.7GHz boost 5.0GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
Liên hệCPU Intel Core i5 13600 (2.7GHz boost 5.0GHz, 14 nhân 20 luồng, 24MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán Liên hệBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 14/20
- Đồ họa UHD Intel 770
- Xung nhịp cơ bản: 2.7 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.0 GHz
- Bộ nhớ đệm: 24MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 154W
-
Giảm 8%
SKU: 101508
CPU Intel Core i7 13700 (2.1GHz boost 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
10.250.000 đCPU Intel Core i7 13700 (2.1GHz boost 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 10.250.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 16/24
- Đồ họa UHD Intel 770
- Xung nhịp cơ bản: 2.1 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.2 GHz
- Bộ nhớ đệm: 30MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 219W
-
Giảm 7%
SKU: 101545
CPU Intel Core i7 13700F (2.1GHz boost 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
9.450.000 đCPU Intel Core i7 13700F (2.1GHz boost 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 9.450.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 16/24
- Xung nhịp cơ bản: 2.1 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.2 GHz
- Bộ nhớ đệm: 30MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 219W
-
Giảm 8%
SKU: 101031
CPU Intel Core i9 13900 (2.0GHz boost 5.6GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
14.990.000 đCPU Intel Core i9 13900 (2.0GHz boost 5.6GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 14.990.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 24/32
- Đồ họa UHD Intel 770
- Xung nhịp cơ bản: 2.0 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.6 GHz
- Bộ nhớ đệm: 36MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W - Turbo 219W
-
Giảm 8%
SKU: 100942
CPU Intel Core i9 13900F (2.0GHz boost 5.6GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 65W) – SK LGA 1700
14.190.000 đCPU Intel Core i9 13900F (2.0GHz boost 5.6GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 65W) – SK LGA 1700Giá bán 14.190.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 24/32
- Xung nhịp cơ bản: 2.0 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.6 GHz
- Bộ nhớ đệm: 36MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 65W
-
Giảm 6%
SKU: 094562
CPU Intel Core i9 13900K (3.0GHz boost 5.8GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 125W) – SK LGA 1700
15.390.000 đCPU Intel Core i9 13900K (3.0GHz boost 5.8GHz, 24 nhân 32 luồng, 36MB Cache, 125W) – SK LGA 1700Giá bán 15.390.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 24/32
- Xung nhịp cơ bản: 3.0 GHz
- Xung nhịp tối đa: 5.8 GHz
- Đồ họa: UHD Intel 770
- Bộ nhớ đệm: 36MB Cache
- Điện năng tiêu thụ: 125W
-
Giảm 5%
SKU: 050008
CPU Intel Core i3-10105F (3.7GHz Turbo 4.4GHz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
1.970.000 đCPU Intel Core i3-10105F (3.7GHz Turbo 4.4GHz, 4 nhân 8 luồng, 6MB Cache, 65W) – SK LGA 1200Giá bán 1.970.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1200
- Số nhân/luồng: 4/8
- Xung cơ bản: 3.7GHz
- Xung tối đa: 4.4GHz
- Bộ nhớ đệm: 6MB
- Mức tiêu thụ điện năng: 65W
-
Giảm 5%
SKU: 030925
CPU Intel Core i5-10400F (2.9GHz Turbo 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
2.572.000 đCPU Intel Core i5-10400F (2.9GHz Turbo 4.3GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) – SK LGA 1200Giá bán 2.572.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
- 6 nhân & 12 luồng
- Xung nhịp: 2.9GHz (Cơ bản) / 4.3GHz (Boost)
- Socket: LGA1200
- Điện năng tiêu thụ: 65W
- Đã kèm sẵn tản nhiệt hãng
- Không tích hợp sẵn iGPU
-
Giảm 2%
SKU: 052284
CPU Intel Core i5-11400F (2.6GHz Turbo 4.4GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
3.190.000 đCPU Intel Core i5-11400F (2.6GHz Turbo 4.4GHz, 6 nhân 12 luồng, 12MB Cache, 65W) – SK LGA 1200Giá bán 3.190.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1200
- Số nhân/luồng: 6/12
- Xung cơ bản: 2.6GHz
- Xung tối đa: 4.4GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB
- Mức tiêu thụ điện năng: 65W
-
Giảm 5%
SKU: 078207
CPU Intel Celeron G6900 (3.4GHz, 2 nhân 2 luồng, 4MB Cache, 46W) – SK LGA 1700
1.606.000 đCPU Intel Celeron G6900 (3.4GHz, 2 nhân 2 luồng, 4MB Cache, 46W) – SK LGA 1700Giá bán 1.606.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 2/2
- Xung nhịp: 3.4 GHz
- Đồ họa: UHD Graphics 710
- Bộ nhớ đệm: 4MB Cache
- Mức tiêu thụ điện: 46W
-
Giảm 5%
SKU: 078215
CPU Intel Pentium Gold G7400 (3.7GHz, 2 nhân 2 luồng, 6MB Cache, 46W) – SK LGA 1700
2.331.000 đCPU Intel Pentium Gold G7400 (3.7GHz, 2 nhân 2 luồng, 6MB Cache, 46W) – SK LGA 1700Giá bán 2.331.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 2/2
- Xung nhịp: 3.7GHz
- Đồ họa: UHD Graphics 710
- Bộ nhớ đệm: 4MB Cache
- Mức tiêu thụ điện: 46W
-
Giảm 7%
SKU: 078216
CPU Intel Core i3 12100F (3.3GHz Turbo 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700
2.490.000 đCPU Intel Core i3 12100F (3.3GHz Turbo 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700Giá bán 2.490.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 4/8
- Xung nhịp cơ bản: 3.3GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.3GHz
- Bộ nhớ đệm: 12MB Cache
- Mức tiêu thụ điện: 60W
-
Giảm 16%
SKU: 078218
CPU Intel Core i3 12100 (3.3GHz Turbo 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700
2.990.000 đCPU Intel Core i3 12100 (3.3GHz Turbo 4.3GHz, 4 nhân 8 luồng, 12MB Cache, 60W) – SK LGA 1700Giá bán 2.990.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: Intel
- Socket: LGA 1700
- Số nhân/luồng: 4/8
- Xung nhịp cơ bản: 3.3GHz
- Xung nhịp tối đa: 4.3GHz
- Đồ họa: Intel UHD 730
- Bộ nhớ đệm: 12MB Cache
- Mức tiêu thụ điện: 60W
Lựa chọn CPU Intel cho Máy Tính của bạn là một quyết định quan trọng và cần cân nhắc nhiều yếu tố. CPU Intel có nhiều dòng sản phẩm khác nhau, phù hợp với các nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau. Bạn cần xem xét các tiêu chí như hiệu năng, giá cả, tiết kiệm điện năng, khả năng tương thích và hỗ trợ của CPU Intel khi lựa chọn.
LỰA CHỌN CPU INTEL
Nếu bạn đang tìm kiếm một CPU Chơi Game, CPU Đồ Họa mới cho Máy tính của mình, bạn có thể gặp khó khăn khi lựa chọn giữa các thế hệ khác nhau của bộ xử lý Intel® Core™. Các bộ xử lý này có nhiều điểm khác biệt về hiệu suất, tính năng và giá cả, tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn. Song Phương sẽ giới thiệu sơ lược về các thế hệ CPU từ 9 đến 13 của Intel® Core™ và cung cấp một số gợi ý để bạn có thể quyết định dễ dàng hơn.
CPU Intel thế hệ 9th
Thế hệ thứ 9 của bộ xử lý Intel® Core™ là thế hệ đầu tiên có bộ xử lý i9 cho Máy Tính để bàn, mang lại hiệu suất cao cấp cho các game thủ và nhà sáng tạo nội dung. Các bộ xử lý này có tốc độ xung nhịp cao, số lượng lõi nhiều và hỗ trợ ép xung. Tuy nhiên, chúng cũng tiêu thụ nhiều điện năng và phát ra nhiều nhiệt hơn so với các thế hệ sau.
CPU Intel thế hệ 10th
Thế hệ thứ 10 của bộ xử lý Intel® Core™ là thế hệ đầu tiên có bộ xử lý i3 có 4 lõi và i7 có 8 lõi cho Máy Tính để bàn, cải thiện hiệu suất đa nhiệm và chơi game. Các bộ xử lý này cũng có công nghệ Hyper-Threading trên tất cả các dòng sản phẩm, cho phép mỗi lõi xử lý hai luồng cùng một lúc. Ngoài ra, chúng cũng hỗ trợ công nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0, giúp tăng tốc độ xung nhịp của các lõi mạnh nhất.
CPU Intel thế hệ 11th
Thế hệ thứ 11 của bộ xử lý Intel® Core™ là thế hệ đầu tiên sử dụng vi kiến trúc Willow Cove và công nghệ sản xuất 10nm SuperFin cho Máy Tính để bàn, mang lại hiệu suất cao hơn và tiết kiệm điện năng hơn so với các thế hệ trước. Các bộ xử lý này cũng có đồ họa tích hợp Intel® Iris® Xe, cho phép chơi game ở mức độ trung bình mà không cần card đồ họa rời. Hơn nữa, chúng cũng hỗ trợ công nghệ Intel® Thermal Velocity Boost, giúp tăng tốc độ xung nhịp khi điều kiện nhiệt độ cho phép.
CPU Intel thế hệ 12th
Thế hệ thứ 12 của bộ xử lý Intel® Core™ là thế hệ đầu tiên sử dụng cấu trúc kết hợp hiệu suất (Performance Hybrid Architecture), kết hợp hai loại lõi khác nhau trên một khuôn bộ xử lý duy nhất: Performance-core (P-core) và Efficient-core (E-core). Các P-core được thiết kế để xử lý các tác vụ nặng như chơi game, còn các E-core được thiết kế để xử lý các tác vụ nhẹ hơn như duyệt web. Cấu trúc này giúp tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả năng lượng cho mỗi tình huống. Các bộ xử lý này cũng sử dụng vi kiến trúc Golden Cove và công nghệ sản xuất 10nm Enhanced SuperFin, cung cấp hiệu suất cao hơn và tiết kiệm điện năng hơn so với thế hệ thứ 11.
CPU Intel thế hệ 13th
Thế hệ thứ 13 của bộ xử lý Intel® Core™ là thế hệ tiếp theo sử dụng cấu trúc kết hợp hiệu suất, nhưng với các cải tiến về vi kiến trúc lõi, công nghệ sản xuất và đồ họa tích hợp. Các bộ xử lý này sử dụng vi kiến trúc Raptor Lake và công nghệ sản xuất Intel 7, mang lại hiệu suất cao hơn và tiết kiệm điện năng hơn so với thế hệ thứ 12. Các bộ xử lý này cũng có đồ họa tích hợp Intel® Iris® Xe Max, cho phép chơi game ở mức độ cao mà không cần card đồ họa rời. Ngoài ra, chúng cũng hỗ trợ công nghệ Intel® Adaptive Boost, giúp tăng tốc độ xung nhịp của tất cả các lõi khi cần thiết.
KẾT LUẬN
Tóm lại, các thế hệ CPU từ 9 đến 13 của Intel® Core™ đều có những ưu điểm và nhược điểm riêng, tùy thuộc vào nhu cầu và ngân sách của bạn. Bạn có thể tham khảo các biểu đồ so sánh và chỉ số hiệu năng để có cái nhìn tổng quan về các bộ xử lý này. Bạn cũng nên xem xét các yếu tố khác như bo mạch chủ, bộ nhớ RAM, card đồ họa và nguồn điện khi chọn CPU cho Máy Tính của mình.
Nếu các bạn không biết phải lựa chọn CPU như thế nào, ở đâu thì hãy đến với Song Phương – một đơn vị cung cấp về Giải pháp – Sản phẩm Máy tính, Laptop và các Thiết bị Công nghệ Thông tin hàng đầu tại Việt Nam – để được tư vấn và cung cấp cho các bạn một chiếc máy tính có giá cả phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn nhất.