CPU Intel Core i9-10900K (3.7GHz Turbo 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) – SK LGA 1200
- Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
- 10 nhân & 20 luồng
- Xung nhịp: 3.7GHz (Cơ bản) / 5.3GHz (Boost)
- Socket: LGA1200
- Không kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
- Đã tích hợp sẵn iGPU
- Đã mở khóa sẵn hệ số nhân - Sẵn sàng ép xung
Giới thiệu CPU Intel Core i9-10900K (3.7GHz Turbo 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) – SK LGA 1200
Cuộc đua song mã giữa Intel và AMD vẫn đang hết sức khốc liệt. CPU Intel Core i9-10900K không gì khác là câu trả lời của Intel dành cho đối thủ Ryzen 9 3950X. Sở hữu số nhân, số luồng cao nhất trong lịch sử các CPU Intel thế hệ 10 phổ thông của Intel. hiệu năng của 10900K không bàn cãi là thứ đang được ngóng chờ hơn cả.
Hoạt động tốt nhất, ổn định nhất trên những chiếc Z490 cao cấp. Chi phí mua sắm bo mạch chủ có thể khiến nhiều người chùn tay khi ngắm nghía chiếc CPU này. Nhưng không, một giải pháp toàn diện cho 10900K sẽ bao gồm cả tản nhiệt, vỏ case, bộ nguồn… Nên hãy tính toán thật kỹ để mang về cho mình lựa chọn phù hợp.
TỔNG QUAN
- Dòng Core i thế hệ thứ 10 dành cho máy bàn của Intel
- 10 nhân & 20 luồng
- Xung nhịp: 3.7GHz (Cơ bản) / 5.3GHz (Boost)
- Socket: LGA1200
- Không kèm sẵn tản nhiệt từ hãng
- Đã tích hợp sẵn iGPU
- Đã mở khóa sẵn hệ số nhân – Sẵn sàng ép xung
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
XUNG ĐƠN NHÂN MẶC ĐỊNH CAO
Câu trả lời là tất cả mọi người. Tận hưởng cảm giác dẫn đầu ở bất kỳ lĩnh vực nào bạn tham dự. Là Youtuber? Công nghệ Intel Quicksync có trong 10900K giúp render những video chất lượng 4K trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Là game thủ? Hãy cứ yên tâm rằng chiếc CPU đầu bảng của bạn sẽ chẳng ngán bất kỳ nâng câp về card đồ họa nào trong ít nhất 5 năm nữa.
Hay kể cả chỉ mua về vì đam mê, đẳng cấp của CPU Intel Core i9-10900K vẫn sẽ là điểm nhấn chói lọi trong bộ sưu tập của bạn. Xung nhịp đơn nhân còn ảnh hưởng lớn đến trải nghiệm khi chạy phần mềm. Intel đã làm việc chặt chẽ với những nhà làm game. Những công ty phần mềm phổ biến trên thế giới để đem lại sự tối ưu hóa tốt nhất dành cho CPU – Bộ vi xử lý đầu bảng của mình.
IHS HÀN TRỰC TIẾP
Quên đi nỗi lo về tản nhiệt, 100% các CPU i9-10900K đều được kết nối với IHS bằng thiếc. Không cần trải qua quá trình delid phức tạp và đầy rủi ro. Bạn chỉ cần đầu tư hệ thống tản nhiệt xứng tầm là có thể yên tâm về nhiệt độ mỗi khi sử dụng.
tốc độ xử lý xung nhịp vượt trội
CPU Intel Core i9 10900F được sản xuất trên tiến trình 14nm. Công nghệ sản xuất được Intel khai thác suốt 5 năm qua. Tích hợp sẵn 20 MB dung lượng bộ nhớ đệm cache. Bộ xử lý này có 10 nhân/20 luồng. Là phiên bản thêm hậu tố “F” đồng nghĩa với CPU nãy sẽ không tích hợp chip đồ họa (GPU). i9 10900F hỗ trợ bộ nhớ cấu trúc DD4-2933 dung lượng tối đa 128GB kênh đôi.
Mức tiêu thụ điện năng và nhiệt độ
Intel thật sự đang gặp thách thức lớn về mức tiêu thụ điện năng và nhiệt độ khi CPU Core i9 10900F hoạt động. Vì được sản xuất trên tiến trình 14nm nên các cải tiến này bị thụt lại nhiều so với các dòng sản phẩm mới sử dụng tiến trình 7nm. Cụ thể như Ryzen 9 3900X mức TDP trung bình chỉ 105W. Các nhà sản xuất bo mạch chủ cũng như chuyên gia công nghệ cũng đánh giá rằng dòng Mainboard Z490 được thiết kế riêng cho công suất đầu vào phá vỡ rào cản 300W. Nhiệt độ tối đa tỏa ra có thể cán mốc 100oC.
KẾT LUẬN
Với 10 nhân 20 luồng và hiệu năng trên mỗi nhân được nâng cấp. Intel Core i9 sẽ phù hợp cho các bộ PC Gaming, PC Đồ họa cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng.
>> Tìm hiểu thêm CPU Intel khác tại: https://songphuong.vn/cpu-intel/
Đừng quên tham khảo chi tiết và đặt hàng tại Website Song Phương: https://songphuong.vn hoặc Hotline 1900585810
Đánh giá CPU Intel Core i9-10900K (3.7GHz Turbo 5.3GHz, 10 nhân 20 luồng, 20MB Cache, 125W) – SK LGA 1200
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i9 Thế hệ thứ 10 |
Tên gọi | Core i9-10900K |
Socket | LGA1200 |
Tên thế hệ | Comet Lake |
Số nhân | 10 |
Số luồng | 20 |
Tốc độ cơ bản | 3.7 GHz |
Tốc độ tối đa | 5.3 GHz |
Cache | 20MB |
Tiến trình sản xuất | 14nm |
Hỗ trợ 64-bit | Có |
Hỗ trợ Siêu phân luồng | Có |
Hỗ trợ bộ nhớ | DDR4 |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Hỗ trợ công nghệ ảo hóa | Có |
Nhân đồ họa tích hợp | Có |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Số lane PCI Express | N/A |
TDP | 125W |
Tản nhiệt | Không đi kèm |
-
Giảm 9%
SKU: 000980
WD My Passport Ultra 3TB WDBFKT0030BGY – Black Gray
4.190.000 đ -
Giảm 2%
SKU: 004267
VGA NVIDIA QUADRO NVS 510
9.989.000 đVGA NVIDIA QUADRO NVS 510Giá bán 9.989.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- NVIDIA NVS 510 — Bốn đầu ra màn hình 4K
- Cung cấp hỗ trợ hiển thị cùng với khả năng quản lý đa màn hình hàng đầu, trong một chiếc card đồ họa nhỏ nhắn cùng điện năng thấp, làm cho nó trở thành giải pháp đồ họa lý tưởng cho các chuyên gia cần phân tích nhanh thông tin trực quan.
-
Giảm 13%
SKU: 011908
VGA GIGABYTE RADEON RX 5600 XT GAMING OC 6G (R56XTGAMING OC-6GD)
18.700.000 đVGA GIGABYTE RADEON RX 5600 XT GAMING OC 6G (R56XTGAMING OC-6GD)Giá bán 18.700.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- GPU: Radeon RX 5600 XT
- GPU clock: Boost Clock : up to 1620 MHz (Reference card: 1560 MHz), Game Clock* : 1560 MHz
- Bộ nhớ: 6GB GDDR6 (12000 MHz / 192-bit)
- Giao tiếp PCI: PCI-E 4.0 x16
- Stream Processors: 2304
- Cổng kết nối: DisplayPort 1.4 *3, HDMI 2.0b *1, HDMI 1.4b*2
- Độ phân giải: 7680x4320
-
Giảm 1%
SKU: 010598
VGA GIGABYTE RTX 2060 6GB GDDR6 GAMING OC (N2060GAMING OC-6GD)
8.490.000 đVGA GIGABYTE RTX 2060 6GB GDDR6 GAMING OC (N2060GAMING OC-6GD)Giá bán 8.490.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- GPU: GeForce RTX 2060
- GPU clock: 1830 MHz (Reference Card: 1680 MHz)
- Bộ nhớ: 6GB GDDR6 (14000 MHz / 192-bit)
- Giao tiếp PCI: PCI-E 3.0 x16
- Số lượng đơn vị xử lý: 1920 CUDA cores
- Cổng kết nối: DisplayPort 1.4 *3, HDMI 2.0b *1
- Độ phân giải: 7680x4320
-
Giảm 2%
SKU: 010658
VGA GIGABYTE GEFORCE RTX 2080 Ti GAMING OC 11G
35.750.000 đVGA GIGABYTE GEFORCE RTX 2080 Ti GAMING OC 11GGiá bán 35.750.000 đBảo hành 36 thángThông số sản phẩm- Thương hiệu: GIGABYTE
- Model: GEFORCE RTX 2080 Ti GAMING OC 11G
- GPU: GeForce RTX 2080 Ti
- GPU clock: OC mode: up to 1665 MHz, Gaming mode: up to 1650 MHz, (Reference card: 1545 MHz)
- Bộ nhớ: 11GB GDDR6 (14000 MHz / 352-bit)
- Giao tiếp PCI: PCI-E 3.0 x16
- Số lượng đơn vị xử lý: 4352 CUDA cores
- Cổng kết nối: DisplayPort 1.4 *3, HDMI 2.0b *1, USB Type-C (support VirtualLink) *1
- Độ phân giải: 7680x4320
Đinh Văn Hoàng –
Đang sử dụng CPU này, hiệu năng cực ngon