Switch TPLink JetStream 24-Port 10/100Mbps + 4-Port Gigabit L2 Managed Switch T2500-28TC
- AAA, ACL, 802.1X Authentication, Port Security, IP Filtering, Storm control, DHCP Snooping, IP Source Guard and DoS Defend provide you robust security strategy
- DDM provides the monitoring of all SFP Modules inserting to the switch
- L2/L3/L4 QoS and IGMP snooping optimize voice and video application
- SNMP, RMON, WEB/CLI/Telnet Log-in bring abundant management policies
Giới thiệu Switch TP-Link TL-T2500-28TC
Switch TP-Link TL-T2500-28TC là Switch mạng Layer 2 được sản xuất từ TP-Link, được trang bị nhiều tính năng mạnh mẽ hỗ trợ tới các doanh nghiệp có nhu cầu cần đến một Thiết bị mạng có khả năng quản lý tập trung tốt nhằm giảm thiểu chi phí cũng như thuận lợi cho quá trình triển khai hạ tầng mạng.
Về phần kết nối mạng TP-Link TL-T2500-28TC được trang bị 24 cổng RJ45 với tốc độ 10/100Mbps, 4 cổng RJ45 với tốc độ 10/100/1000Mbps, 4 cổng Gigabit SFP và một cổng Console, hỗ trợ tối đa với yêu cầu kết nối nhiều thiết bị cũng như mở rộng hạ tầng mạng của doanh nghiệp. Bên cạnh việc sở hữu nhiều cổng kết nối mạng, TP-Link TL-T2500-28TC còn có dung lượng băng thông khá lớn, lên tới 12.8Gbps với dung lượng của mỗi “Packet” lên tới 9.5Mpps cùng với bảng địa chỉ “MAC” lên tới 8000 địa chỉ.
Hướng đến nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp nên TP-Link TL-T2500-28TC được trang bị nhiều tính năng bảo mật mạnh mẽ cho “Layer 2” của hạ tầng mạng như IGMP Snooping, BPDU Filtering/Guard, Flow Control giúp cho admin của hệ thống có khả năng ngăn chặn các xâm nhập trái phép. Đồng thời TP-Link TL-T2500-28TC còn có các tính năng khác như LACP, STP/RSTP/MSTP, Port Mirroring, ACL hỗ trợ cho admin của hệ thống trong việc triển khai cũng như quản lý hạ tầng mạng.
Một trong nhiều lợi thế khác mà TP-Link TL-T2500-28TC có được là ở khả năng chặn tấn công DoS, Broadcast Storm Control, Guest VLAN, IP Source Guard, Port Security, SSH, SSL…. giúp tăng cường tính bảo mật của hệ thống mạng cho doanh nghiệp.
Với tất cả những tính năng trên TP-Link TL-T2500-28TC chắc chắn sẽ đủ khả năng để đáp ứng cho yêu cầu sử dụng cũng như mở rộng hệ thống về lâu dài của doanh nghiệp.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1x, IEEE 802.1p |
Giao diện | 24 10/100Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) 4 10/100/1000Mbps RJ45 Ports (Auto Negotiation/Auto MDI/MDIX) 4 Combo Gigabit SFP Ports 1 Console Port |
Mạng Media | 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) 100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e cable (maximum 100m) EIA/TIA-568 100Ω STP (maximum 100m) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | Fanless |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz |
Điện năng tiêu thụ | Maximum: 15W (220V/50Hz) |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.3*7.1*1.7 in.(440*180*44 mm) |
Lắp | Rack Mountable |
Tiêu thụ điện tối đa | 15W (220V/50Hz) |
Max Heat Dissipation | 51.18 BTU/h |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Stacking | 32 Units Virtual Stacking |
Bandwidth/Backplane | 12.8Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 9.5Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8k |
Khung Jumbo | 2048 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | 4 Queues/Port 802.1p/IP DSCP based COS,TOS |
L2 Features | IGMP Snooping: V1/V2/V3 802.3ad with LACP STP/RSTP/MSTP BPDU Filtering/Guard Port Mirroring Flow Control |
VLAN | Supports up to 4K VLANs simultaneously (out of 4K VLAN IDs) Port/ Tag-based/Private/Protocol-based VLAN/ QinQ, GVRP |
Access Control List | Packet Flow Filter; Packet Flow Redirection; Time Range Based; Flow-based QoS |
Bảo mật | IP-MAC-Port-VID Binding IEEE 802.1x (Radius):Port/MAC Based, VLAN assignment, Guest VLAN, QoS assignment, Supplicant Support DoS Defend Dynamic ARP inspection (DAI) SSH: V1/V2 SSL:V1.5/V2 Port Security Broadcast Storm Control Guest VLAN IP Source Guard |
IPv6 | Dual IPv4/IPv6 stack Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping IPv6 neighbor discovery (ND) Path maximum transmission unit (MTU) discovery Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6 TCPv6/UDPv6 |
IPv6 Applications | DHCPv6 Client Ping6 Tracert6 Telnet(v6) IPv6 SNMP IPv6 SSH IPv6 SSL Http/Https IPv6 TFTP |
Quản lý | System Diagnose: VCT DDM sFlow SNMP: V1/V2/V3 RMON: Group 1, 2, 3, 9 Command Line Interface: Telnet/Console Time Setting: SNTP Firmware Upgrade: TFTP & Web DGCO Client & BOOTP Client SYSLOG & Public MIBS |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Switch; Power Cord; Quick Installation Guide; Resource CD; Rackmount Kit; Rubber Feet |
System Requirements | Microsoft® Windows® XP, Vista™, 7, 8, 10, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux |
Môi trường | Operating Temperature: 0℃~40℃ (32℉~104℉); Storage Temperature: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) Operating Humidity: 10%~90% non-condensing Storage Humidity: 5%~90% non-condensing |
Lê Việt –
Sử dụng tốt cho doanh nghiệp và khách sạn