CPU Intel Core i7-10700 (2.9GHz Turbo 4.8GHz, 8 nhân 16 luồng, 16MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
- Socket: Intel LGA1200
- Số lõi/luồng: 8/16
- Xung nhịp cơ bản : 2.9 GHz
- Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.8 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16 MB
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
Giới thiệu CPU Intel Core i7-10700 (2.9GHz Turbo 4.8GHz, 8 nhân 16 luồng, 16MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
Sở hữu 8 nhân 16 luồng giống như 10700K nhưng không còn khả năng ép xung. CPU Intel Core i7-10700 BX8070110700 hướng đến những người ưa thích sự đơn giản và thoải mái khi sử dụng máy tính.
TỔNG QUAN
- Socket: Intel LGA1200
- Số lõi/luồng: 8/16
- Xung nhịp cơ bản : 2.9 GHz
- Xung nhịp Turbo Boot tối đa : 4.8 GHz
- Bộ nhớ đệm: 16 MB
- Mức tiêu thụ điện: 65 W
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Đôi điều về CPU Intel Core i7
Cuộc đua song mã giữa Intel và AMD vẫn đang hết sức khốc liệt. Dòng CPU Intel thế hệ 10 i7 của Intel năm nay đã đuổi kịp đối thủ AMD về số nhân và số luồng. Intel Core i7 và đặc biệt là CPU – Bộ vi xử lý i7-10700 sẽ đánh mạnh vào phân khúc mà các CPU của AMD đang gây ấn tượng. i7 10700 sẽ hoạt động tốt nhất, ổn định nhất trên những chiếc Mainboard Z490 cao cấp. Nhưng nếu muốn tiết kiệm chi phí các bạn hoàn toàn có thể chọn sang những mẫu Mainboard B460. Số tiền tiết kiệm được các bạn có thể đầu tư cho nó một chiếc tản nhiệt khí loại tốt.
Đơn giản & thoải mái
Nhiều người mua sắm thường hướng đến sự an tâm, tin tưởng mỗi khi sử dụng món đồ của mình. 10700 với hiệu năng tốt và nhiệt độ rất ổn định sẽ là lựa chọn không thể bỏ qua. Nếu bạn cũng đang cần sự tĩnh lặng trong cuộc sống.
Lành tính cả với game thủ lẫn giới văn phòng
i7 10700 sẽ là khởi đầu hoàn hảo cho những người mới bước vào môi trường PC – máy tính để bàn hiệu suất cao. Tận hưởng sự nhanh chóng và rõ ràng khi làm việc ngay cả với những tác vụ đơn giản. Như nén file, gửi ảnh hay cao hơn là cắt ghép video, livestream giảng dạy trực tuyến. Không gì trong văn phòng của bạn có thể làm khó cho chiếc CPU này.
Không yêu cầu quá nhiều về phụ kiện
Chẳng khó tính như những người anh em có thể ép xung của mình. 10700 chỉ cần mọi thứ ở mức vừa phải là có thể hoạt động trơn tru. Khi dùng đã thoải mái, khi chọn lựa cũng không hề khó khăn, đó là những gì có thể nói về 10700.
Biến máy tính thành trung tâm giải trí
Sở hữu 10700 đồng nghĩa với việc sở hữu một trung tâm giải trí tuyệt vời. Với 8 nhân 16 luồng thì phát trực tuyến video 4K UHD, game thực tế ảo. Và chơi các trò chơi đòi hỏi khắt khe đều không phải là trở ngại với chiếc CPU này.
i7 10700 dành cho ai?
Game thủ và những người dư giả về tài chính làm các công việc văn phòng, sáng tạo. Như đã nói đây là một chiếc CPU rất hài hoà cho mọi mục đích sử dụng.
>> Tìm hiểu thêm CPU Intel khác tại: https://songphuong.vn/cpu-intel/
Đừng quên tham khảo chi tiết và đặt hàng tại Website Song Phương: https://songphuong.vn hoặc Hotline 1900585810
Đánh giá CPU Intel Core i7-10700 (2.9GHz Turbo 4.8GHz, 8 nhân 16 luồng, 16MB Cache, 65W) – SK LGA 1200
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core™ i7 thế hệ thứ 10 |
Tên mã | Comet Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i7-10700 |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q2’20 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Hiệu năng | |
Số lõi | 8 |
Số luồng | 16 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.90 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.80 GHz |
Bộ nhớ đệm | 16 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | 4.80 GHz |
TDP | 65 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-2933 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 45.8 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Không |
Đồ họa bộ xử lý ‡ | Đồ họa Intel® UHD 630 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.20 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | 64 GB |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4) | 4096×2160@30Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 4096×2304@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ | 4096×2304@60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x9BC5 |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 3 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1×16, 2×8, 1×8+2×4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 16 |
Hỗ trợ socket | FCLGA1200 |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2015C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5mm x 37.5mm |
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Có |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ | Có |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |
Intel® TSX-NI | Không |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Có |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Yes with Intel® ME |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Có |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Duy Phong –
Mình cần tư vấn cấu hình chạy giả lập tầm 15 acc Võ Lâm, mình thích CPU này