Wi-Fi Tp-Link CPE510 – Outdoor 5GHz 300Mbps Wireless CPE
- Ăng ten MIMO định hướng phân cực kép (13dBi)
- Tùy chỉnh công suất truyền tải
- Công nghệ cải thiện hiệu suất thiết bị
- Hệ thống quản lý tập trung - Pharos Control
- Chế độ AP/Client/AP Router/AP Client Router (WISP)
- Cho phép thiết bị được reset từ xa
Giới thiệu Wi-Fi Tp-Link CPE510 – Outdoor 5GHz 300Mbps Wireless CPE
Thiết Kế Phần Cứng Cao Cấp
Wi-Fi Tp-Link CPE510 có chipset cao cấp từ Qualcomm Atheros, ăng ten độ lợi cao. Vật liệu chất lượng tốt, thiết kế đặc biệt kín kẽ, kết hợp với bộ cấp nguồn PoE. CPE510 được sản xuất dành riêng cho việc hoạt động ngoài trời. Hoạt động trơn tru ở mọi điều kiện khí hậu với nhiệt độ hoạt động trong khoảng -40~70 độ C.
Hệ Thống Ăng Ten Tiên Tiến
Tích hợp Ăng-ten phân cực kép có độ phân giải cao. Phản xạ kim loại chuyên dụng đảm bảo độ lợi cao và giảm nhiễu.
Truyền Tải Dữ Liệu Không Dây
Thiết kế đặc biệt cho việc sử dụng ngoài trời, lý tưởng cho việc truyền tải không dây.
Wi-Fi Tp-Link CPE510 cho khoảng cách xa trên 15km.
Công Nghệ MAXtream TDMA TP-Link
Do quy mô mạng tăng, xung đột không dây giữa các CPE và trạm gốc sẽ lớn. Dẫn đến throughput thực tế của mạng sẽ giảm, gây ảnh hưởng đến trải nghiệm của người dùng.
Để giảm thiểu các vấn đề trên, CPE510 sử dụng công nghệ MAXtream TDMA.
Hệ Thống Quản Lý Tập Trung
CPE510 được trang bị phần mềm quản lý tập trung Pharos Control. Giúp người dùng dễ dàng quản lý tất cả thiết bị từ PC.
Các tính năng như phát hiện thiết bị, giám sát trạng thái, nâng câp firmware,.. Đều có thể được quản lý bằng cách sử dụng phần mềm Pharos Control.
Đánh giá Wi-Fi Tp-Link CPE510 – Outdoor 5GHz 300Mbps Wireless CPE
Bộ xử lý | Qualcomm Atheros Enterprise 560MHz CPU, MIPS 74Kc |
Bộ nhớ | 64MB DDR2 RAM, 8MB Flash |
Giao diện | 1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100Mbps (LAN0,Passive PoE in) |
1 x đầu nối thiết bị đầu cuối | |
1 x Nút Reset | |
Bộ cấp nguồn | Nguồn điện thụ động qua ethernet thông qua LAN0 (+4,5pins; -7,8pins) |
Dãi điện áp 16-27VDC | |
Điện năng tiêu thụ | 10.5 Watts Max |
Lưu ý: Khi được triển khai sử dụng Passive PoE,Dòng điện lấy từ nguồn điện sẽ cao hơn bởi số lượng tuỳ thuộc vào độ dài của cáp kết nối | |
Kích thước ( R x D x C ) | 224 x 79 x 60 mm |
Dạng Ăng ten | Ăng ten định hướng được tích hợp 13dBi 2×2 kép phân cực |
Tia rộng : 45° (H-Plane) / 30° (E-Plane) | |
Lưu ý: Để biết thêm chi tiết,vui lòng tham khảo bảng dữ liệu | |
Bảo vệ | Bảo vệ ESD : 15KV |
Chống sét: 6KV | |
Enclosure | Ổn định vật liệu nhựa ASA ngoài trời |
Chứng nhận không thấm nước IPX5 | |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11a/n ( Vô hiệu hoá Pharos MAXtream) |
Proprietary Protocol | Chế độ TDMA ( Kích hoạtPharos MAXtream ) |
Tốc độ Wi-Fi | Lên đến 300Mbps (40MHz,Dynamic) |
Lên đến144.4Mbps (20MHz,Dynamic) | |
Lên đến 72.2Mbps (10MHz,Dynamic) | |
Lên đến 36.1Mbps (5MHz,Dynamic) | |
Băng tần | 5.15~5.85GHz |
Lưu ý: Tần số hoạt động có sẵn có thể thay đổi tuỳ thuộc vào hạn chế của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng | |
Công suất truyền tải | 23dBm/200mw (có thể điều chỉnh dòng điện tại 1dBm) |
Lưu ý: Truyền tải điện năng tối đa có thể thay đổi thông qua các kênh khác nhau phụ thuộc vào giới hạn của các nước hoặc khu vực của các thiết bị được sử dụng | |
Cấu hình Wi-Fi | Công nghệ Pharos MAXtream TDMA |
Chế độ 802.11b/g/n | |
Có thể lựa chọn kênh rộng :5/10/20/40MHz | |
Lựa chọn kênh tự động | |
Kiểm soát truyền tải điện năng | |
Lựa chọn tần số động(DFS) | |
Kích hoạt/ Vô hiệu hoá WDS | |
Hỗ trợ bảo mật WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK (AES/TKIP) | |
Bảo mật 64/128/152 -bit WEP | |
Kích hoạt/Vô hiệu hoá SSID Broadcast | |
Multi-SSID với VLAN Tagging (Chỉ chế độ AP) | |
Khoảng cách/ACK Thiết lập thời gian chờ | |
Lọc địa chỉ MAC Wi-Fi | |
Tính năng Wi-Fi: | |
>Khoảng thời gian /RTS giới hạn/Phân mãnh | |
>Giới hạn/khoảng thời gian DTIM/Sự cách ly AP/GI ngắn/Đa phương tiện Wi-Fi | |
Quản lý | Phát hiện và quản lý từ xa thông qua ứng dụng đièu kiển Pharos |
quản lý dựa trên web HTTP/HTTPS | |
Bản ghi hệ thống | |
SNMP Agent(v2c) | |
Đồng hồ kiểm tra phát ra tiếng ping | |
DDNS động | |
Máy chủ SSH | |
Công cụ hệ thống | Các chỉ số tính chất tín hiệu Wi-Fi |
Cường độ tín hiêu/Nhiễu âm/Truyền tải CCQ/CPU/Bộ nhớ | |
Màn hình:Lưu lượng/Địa điểm/Giao diện/ARP/Router/WAN/DHCP/ | |
Máy phân tích quang phổ | |
Kiểm tra tốc độ | |
Ping | |
Dấu vết định tuyến | |
System-level Optimizations | Tối ưu hoá/Snooping GMP/Uỷ nhiệm cho các ứng dụng đa phương |
Bảo vệ phần cứng | |
Kích thước (R x D x C) | 110*57*33.5mm |
Interfaces | 1 x ổ cắm AC với dây nối đất |
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (nguồn điện + dữ liệu) | |
1 x cổng Ethernet được bảo vệ 10/100/1000Mbps (dữ liệu) | |
Button | Nút Reset từ xa |
Power Status LEDs | Xanh |
Input | 100-240VAC, 50/60Hz |
Output | 24VDC, 1.0A Max |
+4, 5pins; -7, 8pins. (Hỗ trợ nguồn điện lên đến 60m qua ethernet) | |
Efficiency | >80% |
Chứng chỉ | CE/FCC/UL/IC/GS/PSB/C-tick/SAA/S-Mark/KC-mark |
Duy Hưng –
Wi-Fi Tp-Link CPE510 – Outdoor 5GHz 300Mbps Wireless CPE Truyền Tải Dữ Liệu Không Dây