Wi-Fi Tp-Link EAP245 – AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point
- Tốc độ Wi-Fi 450Mbps (2.4GHz) và 1300Mbps (5GHz)
- Hỗ trợ chuyển vùng liền mạch
- Quản lý tập trung trên cloud miễn phí và ứng dụng Omada
- Hỗ trợ cấp nguồn qua Ethernet(802.3af)
- Bảo mật mạng khách với nhiều tùy chọn xác thực
- Band Steering tự động
- Cân bằng tải - mạng mượt mà hơn
- Hỗ trợ quản lý VLAN để quản lý mạng nâng cao
Giới thiệu Wi-Fi Tp-Link EAP245 – AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point
Hiệu Năng Và Tốc Độ Vượt Trội
Chipset cấp doanh nghiệp QCA, bộ khuếch đại công suất cao chuyên dụng. Văng-ten chuyên nghiệp cùng với công nghệ 802.11ac Wave 2 MU-MIMO thế hệ mới nhất.
Wi-Fi Tp-Link EAP245 đảm bảo tốc độ 1750 Mbps vượt trội. Vùng phủ sóng dài trên các băng tần không dây 2.4 GHz và 5 GHz.
Chuyển Vùng Liền Mạch
Seamless Roaming 802.11k / 802.11v – tự động chuyển máy khách đến Access Point. Có tín hiệu tối ưu với sự chuyển tiếp liền mạch khi di chuyển. Điều này cho phép các ứng dụng nhạy cảm không bị gián đoạn.
Xác Thực Mạng Khách Hiệu Quả
Wi-Fi Tp-Link EAP245 cung cấp quyền truy cập an toàn cho khách chia sẻ mạng Wi-Fi. Với tính năng Captive Portal giúp bạn kiểm soát, chỉ định mới có thể truy cập vào mạng.
Việc bổ sung tính năng xác thực SMS và Facebook giúp đơn giản hóa cổng thông tin cá nhân. Giúp việc kết nối với khách hàng dễ dàng hơn và quảng bá doanh nghiệp của bạn.
Nhiều Tùy Chọn PoE Giúp Dễ Dàng Cài Đặt
EAP245 hỗ trợ chuẩn cấp nguồn PoE 802.3af và PoE Passive. Có thể cấp nguồn bằng switch PoE hoặc bộ chuyển đổi nguồn PoE. Với kiểu dáng thanh lịch và thiết kế lắp đặt đơn giản giúp dễ dàng gắn tường hoặc trần nhà.
Quản Lý Dễ Dàng Hơn Với Ứng Dụng Omada
Với Wi-Fi Tp-Link EAP245, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn trên ứng dụng Omada. Hoàn thành việc cấu hình hệ thống mạng trong vài phút. Omada cho phép bạn cấu hình cài đặt, theo dõi trạng thái mạng. Quản lý máy khách, với sự tiện lợi của Smart Phone hoặc máy tính bảng.
Đánh giá Wi-Fi Tp-Link EAP245 – AC1750 Wireless Dual Band Gigabit Ceiling Mount Access Point
Giao diện | 2 x Cổng Ethernet Gigabit (RJ-45) ( Một cổng hỗ trợ PoE IEEE802.3af và Passive PoE) |
Khóa bảo mật vật lý | Có |
Nút | Reset |
Bộ cấp nguồn | 802.3af/at PoE |
48V Passive PoE (+4,5pins; -7,8pins. Bao gồm bộ chuyển đổi PoE) | |
Điện năng tiêu thụ | 12.3 W |
Kích thước ( R x D x C ) | 7.1 x 7.1 x 1.9in. (180*180*47.5mm) |
Dạng Ăng ten | Ăng ten ngầm đẳng hướng |
2.4GHz: 3* 4dBi | |
5GHz: 3*4dBi | |
Lắp | Gắn Tường/ Trần (bao gồm bộ dụng cụ) |
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11ac/n/g/b/a |
Băng tần | 2.4GHz and 5GHz |
Tốc độ tín hiệu | 5GHz:Up to 1300Mbps |
2.4GHz:Up to 450Mbps | |
Tính năng Wi-Fi | Nhiều SSIDs (Lên đến 16 SSID, 8 cho mỗi băng tần) |
Kích hoạt/Vô hiệu hóa Wi-Fi | |
Gán kênh tự động | |
Kiểm soát công suất truyền tải (Tùy chỉnh công suất theo dBm) | |
QoS(WMM) | |
MU-MIMO | |
Seamless Roaming | |
Band Steering | |
Cân bằng tải | |
Airtime Fairness | |
Beamforming | |
Giới hạn tốc độ | |
Reboot Schedule | |
Wireless Schedule | |
Thống kê Wi-Fi dựa trên SSID/AP/Client | |
Bảo mật Wi-Fi | Xác thực Captive Portal |
Kiểm soát truy cập | |
Lọc địa chỉ MAC không dây | |
Cách ly máy khách Wi-Fi | |
SSID to VLAN Mapping | |
Rogue AP Detection | |
802.1X Support | |
64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2-Enterprise, | |
WPA-PSK / WPA2-PSK | |
Công suất truyền tải | CE: |
≤19dBm(2.4GHz) | |
≤23dBm(5GHz) | |
FCC: | |
≤25dBm(2.4GHz) | |
≤27dBm(5GHz) | |
Omada App | Có |
Centralized Management | Omada Software Controller |
OC200 | |
Cloud Access | Có (Thông qua Omada Software Controller hoặc OC200) |
Email Alerts | Có |
LED ON/OFF Control | Có |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Có |
SNMP | v1,v2c |
System Logging Local/Remote Syslog | Local/Remote Syslog |
SSH | Có |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
Quản lý L3 | Có |
Quản lý nhiều trang Web | Có |
Quản lý VLAN | Có |
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Access Point Gắn trần Gigabit Wi-Fi MU-MIMO AC1750 EAP245 |
Bộ chuyển đổi nguồn PoE Gigabit Passive | |
Dây Điện | |
Bộ dụng cụ gắn | |
Hướng dẫn cài đặt | |
System Requirements | Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, Windows 8, Windows10 |
Môi trường | Nhiệt độ hoat động: 0℃~40℃ (32℉~104℉) |
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉) | |
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ | |
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Duy –
Wi-Fi Tp-Link EAP245 Hiệu Năng Và Tốc Độ Vượt Trội